DANH SÁCH CÁC DOANH NHÂN ĐỀ NGHỊ UBND TỈNH CÔNG NHẬN “DOANH NHÂN TIỂU BIỂU NĂM 2016” Ngày cập nhật 22/09/2016
Stt
|
Tên doanh nhân
|
Tăng trưởng lợi nhuận dự kiến đạt (triệu đồng)
(Xếp loại A: tăng trên 5%)
|
Doanh thu
(triệu đồng)
(Xếp loại A: tăng trên 5%)
|
Tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn (%)
(Xếp loại A: tăng trên 5%)
|
Đóng góp ngân sách và Thực hiện nghĩa vụ thuế
(triệu đồng)
(Xếp loại A: tăng trên 10%)
|
Thu nhập của người lao động (triệu đồng)
(Xếp loại A: trên 2 triệu đồng/tháng))
|
Số lao động mới được giải quyết việc làm (người)
(Xếp loại A: tăng trên 10%)
|
Tham gia xã hội, từ thiện (triệu đồng)
(Xếp loại A: đóng trên 30 triệu)
|
Chấp hành chính sách pháp luật
|
Tổ chức CS Đảng, đoàn thể
|
Tổng xếp loại
|
Ghi chú
|
|
|
Năm 2016
dự kiến đạt
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
dự kiến đạt
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
(%)
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
dự kiến đạt
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
|
Tăng %
so với 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2016
|
Năm 2016
|
|
|
|
1.
|
Ông Trương Công Nam, Giám đốc Công ty TNHH NN1TV Cấp nước TTHuế
|
24.100
|
6,2
(A)
|
447.000
|
3,7
(B)
|
4,25
|
2,9
(B)
|
35.800
|
6,9
(B)
|
10,3
(A)
|
5,2
|
12
|
2,2
(B)
|
1.100
(A)
|
A
|
A
|
5A
4B
|
|
|
2.
|
Ông Nguyễn Văn Bình, Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT TTHuế
|
170.000
|
7,9
(A)
|
600.000
|
11,4
(A)
|
3,5
|
0,6
(B)
|
2.800
|
6,3
(B)
|
12,9
(A)
|
15,2
|
5
|
17
(A)
|
360
(A)
|
A
|
A
|
7A
2B
|
|
|
3.
|
Ông Tôn Thất Ái Tín, Giám đốc Công ty TNHHNN1TV Lâm nghiệp Tiền Phong
|
6.650
|
6
(A)
|
29.900
|
6
(A)
|
58
|
-0,5
(B)
|
3.794
|
10,7
(A)
|
7,2
(A)
|
0,01
|
5
|
-37
(B)
|
84
(A)
|
A
|
A
|
7A
2B
|
|
|
4.
|
Ông Dương Tuấn Anh, Giám đốc Viễn thông Thừa Thiên Huế
|
19.798
|
16,7
(A)
|
544.500
|
10
(A)
|
11
|
7
(A)
|
28.418
|
5
(B)
|
8,9
(A)
|
6
|
10
|
25
(A)
|
3.200
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
5.
|
Ông Trần Văn Tâm, Giám đốc Công ty TNHH Saigon Morin Huế
|
9.500
|
1
(B)
|
68.055
|
5
(A)
|
13,5
|
1
(B)
|
9.500
|
2
(B)
|
7
(A)
|
4
|
0
|
0
(B)
|
30
(A)
|
A
|
A
|
5A
4B
|
|
|
6.
|
Ông Tayfun Uner, Giám đốc Công ty TNHH Bia CARLSBERG Việt Nam
|
515.840
|
-6,4
(B)
|
3.197.000
|
2,5
(B)
|
51,1
|
-16,8
(B)
|
1.378.000
|
6,4
(B)
|
9,8
(A)
|
2,1
|
0
|
0
(B)
|
1.700
(A)
|
A
|
|
3A
5B
|
|
|
7.
|
Ông Nguyễn Văn Tuấn, Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhành Huế (Sacombank)
|
45.500
|
7,4
(A)
|
195.410
|
7,6
(A)
|
15,3
|
1,33
(B)
|
1.885
|
10,2
(A)
|
6,2
(A)
|
3,3
|
22
|
16
(A)
|
370
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
8.
|
Ông Nguyễn Thanh Hà, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Công thương TTHuế
|
70.000
|
43,8
(A)
|
460.000
|
10
(A)
|
1,7
|
21,4
(A)
|
2.519
|
10
(A)
|
15,2
(A)
|
7
|
14
|
11,6
(A)
|
1.777
(A)
|
A
|
A
|
9 A
|
|
|
9.
|
Ông Phan Trọng Minh, Giám đốc điều hành Công ty TNHH Khách sạn Kinh Thành
|
15.123
|
2,2
(B)
|
72.519
|
3,6
(B)
|
20,6
|
3,37
(B)
|
9.628
|
11
(A)
|
5,3
(A)
|
4,8
|
0
|
0
(B)
|
78
(A)
|
A
|
A
|
5A
4B
|
|
|
10.
|
Ông Dương Văn Hà, Giám đốc Bưu điện tỉnh
|
5.257
|
24,9
(A)
|
108.971
|
26,7
(A)
|
Đơn vị hạch toán phụ thuộc
|
|
2.592
|
18,7
(A)
|
6,3
(A)
|
8,6
|
18
|
50
(A)
|
78
(A)
|
A
|
A
|
8A
|
|
|
11.
|
Ông Lê Văn Trường, Giám đốc Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Á Đông
|
5.428
|
488,7
(A)
|
93.993
|
12,9
(A)
|
4,85
|
385
(A)
|
10.650
|
74,8
(A)
|
6,6
(A)
|
15,8
|
26
|
7,9
(B)
|
59
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
12.
|
Ông Nguyễn Viết Phú, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Trường Phú
|
562
|
16
(A)
|
69.710
|
5
(A)
|
7
|
5
(A)
|
1.558
|
7
(B)
|
3,5
(A)
|
0
|
0
|
0
(B)
|
30
(A)
|
A
|
A
|
7A
2B
|
|
|
13.
|
Ông Hoàng Văn Khánh, GĐ Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel, Chi nhánh Huế.
|
985
|
277
(A)
|
42.629
|
75
(A)
|
2,3
|
372
(A)
|
911
|
140
(A)
|
10
(A)
|
111
|
0
|
0
(B)
|
380
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
14.
|
Bà Hồ Thị Hoa, Giám đốc Công ty TNHH Thiên Hương
|
170
|
4,9
(B)
|
6.500
|
2,2
(B)
|
2,7
|
8
(A)
|
375
|
2
(B)
|
5
(A)
|
11
|
5
|
10
(A)
|
80
(A)
|
A
|
A
|
6A
3B
|
|
|
15.
|
Ông Phan Văn Nam, Giám đốc Công ty TNHHNN1TV Lâm nghiệp Nam Hòa
|
859,3
|
24
(A)
|
8.944
|
3
(B)
|
7,6
|
23
(A)
|
215
|
-80
(B)
|
6,9
(A)
|
35
|
2
|
20
(A)
|
50
(A)
|
A
|
A
|
7A
2B
|
|
|
16.
|
Ông Nguyễn Khắc Toàn, Tổng GĐ Công ty Cổ phần Du lịch Huế
|
2.000
|
94
(A)
|
20.000
|
17
(A)
|
2,85
|
93
(A)
|
2.100
|
24
(A)
|
3,5
(A)
|
16
|
10
|
66
(A)
|
150
(A)
|
A
|
A
|
9A
|
|
|
17.
|
Ông Lê Minh Lợi, Giám đốc Xí nghiệp Thành Lợi
|
2.100
|
0,8
(B)
|
320.000
|
0,7
(B)
|
5,52
|
0,8
(B)
|
2.300
|
14
(A)
|
3,8
(A)
|
0,6
|
6
|
50
(A)
|
40
(A)
|
A
|
|
5A
3B
|
|
|
18.
|
Ông Nguyễn Văn Phúc, Giám đốc Hợp tác xã Xuân Long
|
625
|
-27
(B)
|
52.000
|
-51,2
(B)
|
2,5
|
-28,6
(B)
|
8.500
|
-14,3
(B)
|
5
(A)
|
0
|
31
|
31
(A)
|
50
(A)
|
A
|
A
|
5A
4B
|
|
|
19.
|
Ông Nguyễn Hữu Thọ, Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây
|
37.490
|
7,2
(A)
|
140.788
|
8
(A)
|
10
|
1,4
(B)
|
7.000
|
-53
(B)
|
9,8
(A)
|
0,2
|
6
|
2,2
(B)
|
43
(A)
|
A
|
A
|
6A
3B
|
|
|
20.
|
Bà Thân Thị Hoan, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Huế
|
65.152
|
14,5
(A)
|
404.659
|
17,7
(A)
|
4,2
|
10,5
(A)
|
4.953
|
14,5
(A)
|
16
(A)
|
10,4
|
2
|
100
(A)
|
3.300
(A)
|
A
|
A
|
9A
|
|
|
21.
|
Ông Đoàn Văn Quang, Giám đốc Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
|
1.658
|
5,2
(A)
|
70.000
|
6,4
(A)
|
12,5
|
7,8
(A)
|
3.915
|
13,5
(A)
|
5
(A)
|
8,7
|
21
|
25
(A)
|
150
(A)
|
A
|
A
|
9A
|
|
|
22.
|
Bà Phan Thị Thủy, Giám đốc Công ty cổ phần Du lịch xanh Huế
|
|
|
46.800
|
5,9
(A)
|
6,9
|
6,9
(A)
|
4.661
|
11
(A)
|
3,9
(A)
|
5,6
|
40
|
100
(A)
|
31
(A)
|
A
|
A
|
8A
|
|
|
23.
|
Bà Nguyễn Thị Lan Vy, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần VKSTAR
|
1.800
|
50
(A)
|
1.800
|
50
(A)
|
150
|
50
(A)
|
15
|
0
(B)
|
5
(A)
|
70
|
45
|
400
(A)
|
25
(B)
|
A
|
|
6A
2B
|
|
|
24.
|
Ông MICHAL PAUL ZITEK, Tổng Giám đốc vùng, Công ty TNHH LAGUNA (Việt Nam)
|
5.190
|
10
(A)
|
153.135
|
-45
(B)
|
3,38
|
-66
(B)
|
10.328
|
-44
(B)
|
7,9
(A)
|
-11,2
|
101
|
12,3
(A)
|
110
(A)
|
B
|
A
|
5A
4B
|
|
|
25.
|
Ông Trần Văn Mỹ, Tổng Giám đốc Công ty SCAVI Huế
|
60.000
|
13
(A)
|
898.000
|
-27
(B)
|
29
|
11
(A)
|
20.000
|
13
(A)
|
4,3
(A)
|
5
|
615
|
14,5
(A)
|
151
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
26.
|
Ông FURUKAWA MASATOSHI, Giám đốc Công ty TNHH MSV
|
17.500
|
-34
(B)
|
118.603
|
53
(A)
|
13
|
-6
(B)
|
285,5
|
11
(A)
|
5
(A)
|
25
|
27
|
12,5
(A)
|
17
(B)
|
A
|
A
|
6A
3B
|
|
|
27.
|
Ông Đoàn Văn Quang, Giám đốc Công ty TNHH 1TV Mai Linh Huế
|
1.658
|
5,2
(A)
|
70.000
|
6,4
(A)
|
12,5
|
7,8
(A)
|
3.915
|
13,5
(A)
|
5
(A)
|
8,7
|
21
|
25
(A)
|
150
(A)
|
A
|
A
|
9A
|
|
|
|
Doanh nghiệp trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.
|
Ông Trần Đức Minh, Giám đốc Công ty TNHH HITEC
|
125
|
22,5
(A)
|
31.800
|
10
(A)
|
4,9
|
0,09
(B)
|
1.990
|
10,5
(A)
|
4,8
(A)
|
0,7
|
7
|
11,3
(A)
|
92
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
29.
|
Ông Lê Xuân Phương, Giám đốc Công ty Cổ phần Du lịch DMZ
|
137,6
|
21,2
(A)
|
5.000
|
26
(A)
|
1,74
|
21,7
(A)
|
121
|
32
(A)
|
3,6
(A)
|
5
|
2
|
5
(B)
|
60
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
30.
|
Ông Trần Văn Lực, Giám đốc Công ty TNHH 1TV Sản xuất tinh dầu Kim Vui
|
386,5
|
5
(A)
|
3.390
|
7
(A)
|
30,8
|
10
(A)
|
496,2
|
5
(B)
|
4
(A)
|
33
|
3
|
25
(A)
|
95
(A)
|
A
|
A
|
8A
1B
|
|
|
31.
|
Bà Nguyễn Ngọc Đoan Trang, Giám đốc Doanh nghiệp tư nhân Thêu may Đoang Trang
|
150
|
50
(A)
|
2.150
|
5
(A)
|
30
|
20
(A)
|
200
|
33,3
(A)
|
3,2
(A)
|
14,2
|
5
|
71,4
(A)
|
50
(A)
|
|
|
7A
|
|
|
32.
|
Ông Mai Quốc Bảo, Giám đốc Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Lộc Mai
|
600
|
20
(A)
|
2.400
|
20
(A)
|
60
|
10
(A)
|
120
|
20
(A)
|
6,9
(A)
|
15
|
7
|
50
(A)
|
150
(A)
|
|
|
7A
|
|
|
33.
|
Ông Trần Minh Đức, Giám đốc Công ty Cổ phần Minh Đức
|
|
|
2.019
|
-0,5
(B)
|
23,5
|
12
(A)
|
72
|
20
(A)
|
3,4
(A)
|
0,6
|
0
|
0
(B)
|
70
(A)
|
A
|
|
5A
2B
|
|
|
34.
|
Ông Nguyễn Minh Đông, Giám đốc Công ty TNHH TM Thái Đông Anh
|
275
|
15
(A)
|
|
|
6
|
2
(B)
|
80
|
19,4
(A)
|
4,5
(A)
|
28,5
|
7
|
20
(A)
|
65
(A)
|
A
|
|
6A
1B
|
|
|
Các tin khác
|